Mạng lưới quan trắc môi trường nước thải giai đoạn: 2010-2020
13:2' 24/2/2013

Giai đoạn 1 lấy 17 vị trí.

Giai đoạn 2: theo định hướng phát triển đến năm 2020, tỉnh sẽ mở rộng và phát triển thêm khu du lịch mới thu hút khách du lịch đến tham quan ngày càng tăng. Do đó lượng nước thải phát sinh các loại hình dịch vụ, du lịch ngày càng nhiều. Vậy nên trong giai đoạn này sẽ quan trắc tại 24 vị trí, trong đó bao gồm các vị trí của giai đoạn 1 và thêm 7 vị trí mới tại khu vực đô thị và du lịch.
Các thông số chủ yếu quan trắc môi trường nước biển được lựa chọn theo QCVN 24:2009/BTNMT bao gồm: Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5, COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, dầu mỡ.
Đối với nước thải từ các ngành sản xuất công nghiệp, nước thải nuôi trồng thủy sản sẽ bổ sung thêm các thông số như: sunfua, CN-, Pb, Zn, Cd, Cu, As…
Tần suất quan trắc: 4 lần/năm.

 



STT
Điểm quan trắc
Chỉ tiêu đo đạc, phân tích
Tần suất
Lần/năm
Huyện Hàm Thuận Bắc
1.                   
KV bãi rác Xã Thô.
Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5, COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, Cl-,sunfua, Tổng dầu mỡ, CN-, phenol, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
2.                   
Khu dân cư Ma Lâm
Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5, COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, dầu mỡ
4
Huyện Bắc Bình
1.                   
CCN Bắc Bình 1
Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5, COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, tổng dầu mỡ, Cl-, CN-, Sunfua, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
Huyện Tuy Phong
1.                   
Khu du lịch: Chùa Cỗ Thạch
Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5,   COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, dầu mỡ.
4
Huyện Hàm Thuận Nam
1.                   
Bãi rác Tân Lập.
Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5,   COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, Cl-,sunfua, dầu mỡ, CN-, phenol, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
2.                   
Khu du lịch Mũi Kê Gà.
Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5,   COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, dầu mỡ
4
Thị xã La Gi
3.                   
Cụm CBHS có mùi Tân Bình
Nhiệt độ, pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
 
4
Huyện Đức Linh
1.                   
Thị trấn Đức Tài
Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5,   COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, dầu mỡ.
4
Thành phố Phan Thiết
1.                   
Cụm CBHS Nam Cảng Phan Thiết.
Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5, COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, Cl-,sunfua, dầu mỡ, CN-, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
2.                   
Kênh thoát lũ gần KCN Phan Thiết
Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5, COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, Cl-,sunfua, dầu mỡ, CN-, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
3.                   
KV bãi rác Bình Tú – xã Tiến Lợi.
Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5, COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, Cl-,sunfua, dầu mỡ, CN-, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
4.                   
KDL Mũi Né
Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5, COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, dầu mỡ.
4
Huyện Phú Quý
1
Cụm chế biến hải sản Triều Dương.
Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5, COD, NH4+, tổng N, tổng P, Cl-, coliform,sunfua, dầu mỡ, CN-, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
2


Các tin tiếp
Mạng lưới quan trắc môi trường đất giai đoạn: 2010-2020   (24/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước thải giai đoạn: 2010-2020   (24/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường không khí giai đoạn: 2010-2020   (24/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước biển giai đoạn: 2010-2020   (23/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước mặt giai đoạn: 2010-2020   (23/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước ngầm giai đoạn: 2010-2020   (23/2/2013)
Hệ thống quan trắc môi trường tỉnh Bình Thuận giai đoạn: 2010 - 2020   (20/11/2012)
Tìm kiếm
Mạng thông tin
Thống kê truy cập
Số lượt truy cập :    2174733