Mạng lưới quan trắc môi trường nước mặt giai đoạn: 2010-2020
9:38' 23/2/2013

Mạng lưới quan trắc nước mặt sẽ bao gồm 34 vị trí (cả 2 giai đoạn). Tần số quan trắc: 4 lần/năm đối với quan trắc tác động, 12 lần/năm đối với quan trắc nền.

Các thông số chủ yếu quan trắc môi trường nước mặt được lựa chọn theo QCVN 08:2008/BTNMT bao gồm: Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5, COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, Cl-, sunfua, Tổng dầu mỡ, CN-, phenol...
Một số vị trí qua khu công nghiệp, nông nghiệp hoặc khai khoáng có thể bổ sung thêm các thông số kim loại nặng như: Zn, Cd, Cu, As, Pb
 

 



  

STT
 Điểm quan trắc
Chỉ tiêu đo đạc, phân tích
Tần suất
 lần/năm
Huyện Hàm Thuận Bắc
1.                   
Nước sông La Ngà, xã La Dạ (KV giáp ranh tỉnh Lâm Đồng).
ĐIỂM NỀN
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
12
2.                   
Hồ chứa nhà máy thuỷ điện Hàm Thuận
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
3.            3.    . 
Nước sông Cái – đầu nguồn (xã Thuận Hoà, Hàm Thuận Bắc)
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
4.                   
Nước hồ Phú Hội.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
5.                   
Nước hồ sông Quao.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
 Huyện Bắc Bình
1.                   
Nước sông Lũy, thượng nguồn xã Phan Thanh.
ĐIỂM NỀN
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
12
2.                   
Nước sông Luỹ thượng nguồn xã Phan Sơn
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV – Malation.
4
3.                   
Nước sông Lũy trước khi đổ ra biển tại xã Phan Rí Thành.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV – Malation.
4
4.                   
Nước sông Lũy ngang qua KDC Lương Sơn
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV – Malation.
4
5.                   
Nước sông Lũy tại Đập Xuân Quang.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
6.                   
Nước hồ Bàu Trắng xã Hòa Thắng.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
7.                   
Hồ Cà Giây
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
Huyện Tuy Phong
1.                   
Nước sông Lòng Sông qua thị trấn Liên Hương.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
2.                   
Hổ Lòng Sông, xã Phong Phú
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
 4
4. Huyện Hàm Thuận Nam
1.                   
Nước sông Phan đoạn chảy qua nhà máy Vedan.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
 
4
2.                   
Nước sông Phan tại cầu Quang.
 
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
3.                   
Nước sông Phan tại khu vực làm muối Tân Thuận
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
 4
4.                   
Sông Cà Ty, xã Mương Mán.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
5.                   
Đập Ba Bàu
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
Thị xã La Gi
1.                   
Nước sông Dinh tại cầu Tân Lý – La Gi
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
2.                   
Đập đá Dựng tại TX.La Gi.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
 Huyện Hàm Tân
1.                   
Nước sông Phan tại đập tràn Tân Nghĩa.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
2.                   
Nước Sông Giêng giáp ranh H.Hàm Tân Và H.Xuân Lộc (Đồng Nai).
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
3.                   
Nước sông Dinh qua KDC Tân Minh
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO
, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
4.                   
Nước sông Dinh ngang qua QL 55 – Hàm Tân
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
.Huyện Tánh Linh
1.                   
Nước Suối Cát đoạn chảy qua thị trấn Lạc Tánh.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
2.                   
Sông La Ngà – Nhánh thoát nước nhà máy thuỷ điện Đa
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
3.                   
Hồ Biển Lạc
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
4.                   
Hồ chứa đập dâng Tà Pao
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
5.                  .
Nước sông La Ngà – Đoạn chảy qua tỉnh lộ 713.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
.Huyện Đức Linh
 
Nước sông La Ngà – Đoạn chảy qua tỉnh lộ 713.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
Thành phố Phan Thiết
1.                   
Nước sông Cà Ty đoạn vào Phan Thiết
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
2.                   
Nước sông Cà Ty trước khi đổ ra biển.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4
3.                   
Nước sông Cái – Hạ nguồn tại phường Phú Hài.
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
4

 


Các tin tiếp
Mạng lưới quan trắc môi trường đất giai đoạn: 2010-2020   (24/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước thải giai đoạn: 2010-2020   (24/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường không khí giai đoạn: 2010-2020   (24/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước biển giai đoạn: 2010-2020   (23/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước mặt giai đoạn: 2010-2020   (23/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước ngầm giai đoạn: 2010-2020   (23/2/2013)
Hệ thống quan trắc môi trường tỉnh Bình Thuận giai đoạn: 2010 - 2020   (20/11/2012)
Tìm kiếm
Mạng thông tin
Thống kê truy cập
Số lượt truy cập :    2174659