Mạng lưới quan trắc nước mặt sẽ bao gồm 34 vị trí (cả 2 giai đoạn). Tần số quan trắc: 4 lần/năm đối với quan trắc tác động, 12 lần/năm đối với quan trắc nền.
Các thông số chủ yếu quan trắc môi trường nước mặt được lựa chọn theo QCVN 08:2008/BTNMT bao gồm: Nhiệt độ, pH, TSS, BOD5, COD, NH4+, tổng N, tổng P, coliform, Cl-, sunfua, Tổng dầu mỡ, CN-, phenol...
Một số vị trí qua khu công nghiệp, nông nghiệp hoặc khai khoáng có thể bổ sung thêm các thông số kim loại nặng như: Zn, Cd, Cu, As, Pb
STT
|
Điểm quan trắc
|
Chỉ tiêu đo đạc, phân tích
|
Tần suất
lần/năm
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
1.
|
Nước sông La Ngà, xã La Dạ (KV giáp ranh tỉnh Lâm Đồng).
ĐIỂM NỀN
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
12
|
2.
|
Hồ chứa nhà máy thuỷ điện Hàm Thuận
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
3. 3. .
|
Nước sông Cái – đầu nguồn (xã Thuận Hoà, Hàm Thuận Bắc)
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
4.
|
Nước hồ Phú Hội.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
5.
|
Nước hồ sông Quao.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
Huyện Bắc Bình
|
1.
|
Nước sông Lũy, thượng nguồn xã Phan Thanh.
ĐIỂM NỀN
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
12
|
2.
|
Nước sông Luỹ thượng nguồn xã Phan Sơn
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV – Malation.
|
4
|
3.
|
Nước sông Lũy trước khi đổ ra biển tại xã Phan Rí Thành.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV – Malation.
|
4
|
4.
|
Nước sông Lũy ngang qua KDC Lương Sơn
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV – Malation.
|
4
|
5.
|
Nước sông Lũy tại Đập Xuân Quang.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
6.
|
Nước hồ Bàu Trắng xã Hòa Thắng.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
7.
|
Hồ Cà Giây
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
Huyện Tuy Phong
|
1.
|
Nước sông Lòng Sông qua thị trấn Liên Hương.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
2.
|
Hổ Lòng Sông, xã Phong Phú
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
4. Huyện Hàm Thuận Nam
|
1.
|
Nước sông Phan đoạn chảy qua nhà máy Vedan.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
2.
|
Nước sông Phan tại cầu Quang.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
3.
|
Nước sông Phan tại khu vực làm muối Tân Thuận
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
4.
|
Sông Cà Ty, xã Mương Mán.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
5.
|
Đập Ba Bàu
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
Thị xã La Gi
|
1.
|
Nước sông Dinh tại cầu Tân Lý – La Gi
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
2.
|
Đập đá Dựng tại TX.La Gi.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
Huyện Hàm Tân
|
1.
|
Nước sông Phan tại đập tràn Tân Nghĩa.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
2.
|
Nước Sông Giêng giáp ranh H.Hàm Tân Và H.Xuân Lộc (Đồng Nai).
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
3.
|
Nước sông Dinh qua KDC Tân Minh
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO
, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
4.
|
Nước sông Dinh ngang qua QL 55 – Hàm Tân
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
.Huyện Tánh Linh
|
1.
|
Nước Suối Cát đoạn chảy qua thị trấn Lạc Tánh.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
2.
|
Sông La Ngà – Nhánh thoát nước nhà máy thuỷ điện Đa
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
3.
|
Hồ Biển Lạc
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
4.
|
Hồ chứa đập dâng Tà Pao
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
5. .
|
Nước sông La Ngà – Đoạn chảy qua tỉnh lộ 713.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
.Huyện Đức Linh
|
|
Nước sông La Ngà – Đoạn chảy qua tỉnh lộ 713.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
1.
|
Nước sông Cà Ty đoạn vào Phan Thiết
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
2.
|
Nước sông Cà Ty trước khi đổ ra biển.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
3.
|
Nước sông Cái – Hạ nguồn tại phường Phú Hài.
|
Nhiệt độ, pH, độ đục, độ dẫn, TSS, BOD5, COD, DO, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, PO43-, tổng dầu mỡ, tổng Fe, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV-Aldrin, định lượng thuốc BVTV - Malation.
|
4
|
|