Mạng lưới quan trắc môi trường nước ngầm giai đoạn: 2010-2020
9:27' 23/2/2013

Mạng lưới quan trắc môi trường nước ngầm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận với tần suất quan trắc: 4lần/năm tại 29 vị trí (đến 2015), 35 vị trí (đến 2020). Các thông số chủ yếu quan trắc môi trường nước ngầm được lựa chọn theo QCVN 09:2008/BTNMT bao gồm: nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As…



 

STT
Điểm quan trắc
Chỉ tiêu đo đạc, phân tích
Tần suất
Lần/năm
MÔI TRƯỜNG NƯỚC NGẦM
1. Huyện Hàm Thuận Bắc
1.
Nước ngầm tại bãi rác Xã Thô
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
2. Huyện Bắc Bình
2.
Nước ngầm khu vực trồng lúa xã Hồng Thái.
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As, định lượng thuốc BVTV gốc Clo, định lượng thuốc BVTV gốc phospho.
4
3.
Nước ngầm khu vực khai thác Titan xã Hòa Thắng.
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, CN-, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
4.
KV chăn nuôi
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, CN-, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
3. Huyện Tuy Phong
1.
Trạm cấp nước Đại Hòa
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform.
4
2.
 
Nước ngầm Phước Thể
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform.
4
3.
KV sản xuất nước khoáng
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, CN-.
4
4.
Vùng nuôi thuỷ sản
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, coliform, tổng P, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
5.
Khu vực bãi rác Liên Hương
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
4. Huyện Hàm Thuận Nam
1.
 
Trạm cấp nước Hàm Mỹ.
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform.
4
2.
Vùng trồng Thanh long, Hàm Minh
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
3.
Khu vực khai thác khoáng sản ở Tân Thành
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, CN-, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
4.
Khu làm muối ở xã Tân Thuận
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, CN-.
4
5. Thị xã La Gi
1.
Nước ngầm KV nuôi trồng thủy sản.
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, coliform, tổng P, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
2.
Cụm CBHS sạch Tân Phước
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, coliform, tổng P, CN-.
4
3.
Khu vực khai thác titan
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, coliform, tổng P, Pb, Zn, Cd, Cu, As, CN-.
4
6. Huyện Hàm Tân
1.
Nước ngầm KV khai thác Titan xã Sơn Mỹ.
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, Zn, Cd, Pb, Cu, As, CN-.
4
7. Huyện Tánh Linh
1.
Trạm cấp nước Đức Thuận
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform.
4
2.
Vùng trồng cao su
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, Zn, Cd, Pb, Cu, As.
4
8. Huyện Đức Linh
1.
KV SX nước khoáng Đakai
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, tổng CN-, coliform, CN-.
4
2.
Vùng trồng lúa
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, tổng CN-, coliform, Cu, Zn, Cd, Pb, As.
4
9. Thành phố Phan Thiết
1.
KDL Hòn Rơm.
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform.
4
2.
KDL Hàm Tiến
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform.
4
3.
KDL bãi sau Mũi Né
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform.
4
4.
Bãi rác Bình Tú.
 
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
4
5.
Làng nghề CBHS Mũi Né
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform.
4
10. Huyện Phú Quý
1.
KDC xã Ngũ Phụng.
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform
2
2.
Cụm CBHS Triều Dương
Nhiệt độ, pH, độ cứng, TS, COD, Cl-, SO42-, NH4+, NO3-, NO2-, tổng Fe, tổng P, coliform, CN-.
2


Các tin tiếp
Mạng lưới quan trắc môi trường đất giai đoạn: 2010-2020   (24/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước thải giai đoạn: 2010-2020   (24/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường không khí giai đoạn: 2010-2020   (24/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước biển giai đoạn: 2010-2020   (23/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước mặt giai đoạn: 2010-2020   (23/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước ngầm giai đoạn: 2010-2020   (23/2/2013)
Hệ thống quan trắc môi trường tỉnh Bình Thuận giai đoạn: 2010 - 2020   (20/11/2012)
Tìm kiếm
Mạng thông tin
Thống kê truy cập
Số lượt truy cập :    2174449