Mạng lưới quan trắc môi trường không khí ở giai đoạn 1: (2010-2015) là 45 vị trí, ở giai đoạn 2: (2015-2020) là 57 vị trí. Tần số quan trắc: 6 lần/năm. Các thông số cơ bản quan trắc môi trường không khí được quy định theo QCVN 05:2009/BTNMT bao gồm: bụi lơ lửng, CO, SO2, NO2, độ ồn (dBA)…
STT
|
Điểm quan trắc
|
Chỉ tiêu đo đạc, phân tích
|
Tần suất
Lần/năm
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
1.
|
Không khí KV lâm nghiệp Hàm Thuận Bắc.
(ĐIỂM NỀN)
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
12
|
2.
|
Không khí KV đô thị: Thị trấn Ma Lâm.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
3.
|
Không khí KV khai thác khoáng sản: KV mỏ đá Tàzon
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
4.
|
Không khí giao thông tại QL 28
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
Huyện Bắc Bình
|
1.
|
Không khí KV Hòa Thắng, xã Hòa Thắng.
(ĐIỂM NỀN)
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
12
|
2.
|
Không khí KV đô thị: Thị trấn Chợ Lầu.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
3.
|
Khu vực chăn nuôi
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
|
6
|
4.
|
Khu vực khai thác Titan
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
Huyện Tuy Phong
|
1.
|
Đường giao thông: QL1A ngang qua xã Vĩnh Hảo.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
2.
|
Khu khai thác: KV gần nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
3.
|
KV đô thị: Thị trấn Liên Hương.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
4.
|
Khu du lịch: KV Biển Cổ Thạch.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
5.
|
KV Cảng Cá Phan Rí Cửa
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
|
6
|
6.
|
KV đô thị: Thị trấn Phan Rí Cửa.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
|
|
|
|
7.
|
Khu vực trồng lúa
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
1.
|
Khu du lịch: KV Mũi Kê Gà.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
2.
|
KV sản xuất gạch ngói HTN.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
3.
|
KV trồng Thanh Long.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
4.
|
KV CN Hàm kiệm I.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
|
6
|
5.
|
Khu vực khai thác Titan Suối Nhum
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
Thị xã La Gi
|
1.
|
KDC Thanh Xuân.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
2.
|
Cảng cá Lagi.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
|
6
|
3.
|
Khu du lịch: KV Đồi Dương.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
4.
|
Khu du lịch: KV Ngãnh Tam Tân.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
5.
|
Khu vực khai thác Titan
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
1.
|
KV khai thác Titan xã Sơn Mỹ.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
2.
|
Đường giao thông: ngã 3 QL1A và tỉnh lộ 713.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
3.
|
Quốc lộ 55 (La Gi – QL 1A)
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
Huyện Tánh Linh
|
1.
|
Khu vực sản xuất gạch ngói Gia An
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
2.
|
Khu vực khai thác sét gạch ngói
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
3.
|
Khu vực khai thác đá ở TT Lạc Tánh
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
4.
|
KV đô thị: Thị trấn Lạc Tánh.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
Huyện Đức Linh
|
1.
|
KV KDC – Thị trấn Đức Tài.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
2.
|
KV KDC – Thị trấn Võ Xu.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
3.
|
KV khai thác sét gạch ngói
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
4.
|
Khu vực trồng tiêu
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
Thành phố Phan Thiết
|
1.
|
KDC Đức Nghĩa.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
2.
|
Cảng cá Phan Thiết.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
|
6
|
3.
|
KDC Xuân An.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
4.
|
KV KCN Phan Thiết.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
|
6
|
5.
|
KDC Phú Thủy.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
6.
|
KDC Phú Hài.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
7.
|
KDC: Hàm Tiến.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
8.
|
Khu du lịch: Mũi Né.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
9.
|
Khu vực khai thác Titan Mũi Né
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
6
|
Huyện Phú Quý
|
1
|
KDC xã Ngũ Phụng.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
|
6
|
2
|
Cảng cá Phú Quý
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
|
2
|
3
|
KDL Tam Thanh, Ngũ Phụng.
|
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
|
2
|
|