Mạng lưới quan trắc môi trường không khí giai đoạn: 2010-2020
11:17' 24/2/2013

Mạng lưới quan trắc môi trường không khí ở giai đoạn 1: (2010-2015) là 45 vị trí, ở giai đoạn 2: (2015-2020) là 57 vị trí. Tần số quan trắc: 6 lần/năm. Các thông số cơ bản quan trắc môi trường không khí được quy định theo QCVN 05:2009/BTNMT bao gồm: bụi lơ lửng, CO, SO2, NO2, độ ồn (dBA)…

 




 

STT
Điểm quan trắc
Chỉ tiêu đo đạc, phân tích
Tần suất
Lần/năm
Huyện Hàm Thuận Bắc
1.                   
Không khí KV lâm nghiệp Hàm Thuận Bắc.
(ĐIỂM NỀN)
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
12
2.                   
Không khí KV đô thị: Thị trấn Ma Lâm.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
3.                   
Không khí KV khai thác khoáng sản: KV mỏ đá Tàzon
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
4.                   
Không khí giao thông tại QL 28
 
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
Huyện Bắc Bình
1.                   
Không khí KV Hòa Thắng, xã Hòa Thắng.
(ĐIỂM NỀN)
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
12
2.                   
Không khí KV đô thị: Thị trấn Chợ Lầu.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
3.                   
Khu vực chăn nuôi
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
6
4.                   
Khu vực khai thác Titan
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
Huyện Tuy Phong
1.                   
Đường giao thông: QL1A ngang qua xã Vĩnh Hảo.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
2.                   
Khu khai thác: KV gần nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
3.                   
KV đô thị: Thị trấn Liên Hương.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
4.                   
 Khu du lịch: KV Biển Cổ Thạch.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
5.                   
KV Cảng Cá Phan Rí Cửa
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
6
6.                   
KV đô thị: Thị trấn Phan Rí Cửa.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
            
 
 
 
7.                   
Khu vực trồng lúa
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
Huyện Hàm Thuận Nam
1.                   
Khu du lịch: KV Mũi Kê Gà.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
2.                   
KV sản xuất gạch ngói HTN.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
3.                   
KV trồng Thanh Long.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
 
4. 
KV CN Hàm kiệm I.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
6
5.                   
Khu vực khai thác Titan Suối Nhum
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
Thị xã La Gi
1.                   
KDC Thanh Xuân.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
2.                   
 Cảng cá Lagi.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
6
3.                   
Khu du lịch: KV Đồi Dương.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
4.                   
Khu du lịch: KV Ngãnh Tam Tân.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
5.                   
Khu vực khai thác Titan
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
Huyện Hàm Tân
1.                   
KV khai thác Titan xã Sơn Mỹ.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
2.                   
Đường giao thông: ngã 3 QL1A và tỉnh lộ 713.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
3.                   
Quốc lộ 55 (La Gi – QL 1A)
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
Huyện Tánh  Linh
1.                   
Khu vực sản xuất gạch ngói Gia An
 
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
2.                   
Khu vực khai thác sét gạch ngói
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
3.                   
Khu vực khai thác đá ở TT Lạc Tánh
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
4.                   
KV đô thị: Thị trấn Lạc Tánh.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
Huyện Đức Linh
1.                   
KV KDC – Thị trấn Đức Tài.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
2.                   
KV KDC – Thị trấn Võ Xu.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
3.                   
KV khai thác sét gạch ngói
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
4.                   
Khu vực trồng tiêu
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
Thành phố Phan Thiết
1.                   
KDC Đức Nghĩa.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
2.                   
Cảng cá Phan Thiết.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
6
3.                   
KDC Xuân An.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
4.                   
KV KCN Phan Thiết.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
6
5.                   
KDC Phú Thủy.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
6.                   
KDC Phú Hài.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
7.                   
KDC: Hàm Tiến.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
8.                   
Khu du lịch: Mũi Né.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
9.                   
Khu vực khai thác Titan Mũi Né
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
6
Huyện Phú Quý
1
KDC xã Ngũ Phụng.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S.
6
2
Cảng cá Phú Quý
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2, H2S, NH3.
2
3
KDL Tam Thanh, Ngũ Phụng.
Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, bụi, độ ồn, CO, SO2, NO2.
2

 


Các tin tiếp
Mạng lưới quan trắc môi trường đất giai đoạn: 2010-2020   (24/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước thải giai đoạn: 2010-2020   (24/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường không khí giai đoạn: 2010-2020   (24/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước biển giai đoạn: 2010-2020   (23/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước mặt giai đoạn: 2010-2020   (23/2/2013)
Mạng lưới quan trắc môi trường nước ngầm giai đoạn: 2010-2020   (23/2/2013)
Hệ thống quan trắc môi trường tỉnh Bình Thuận giai đoạn: 2010 - 2020   (20/11/2012)
Tìm kiếm
Mạng thông tin
Thống kê truy cập
Số lượt truy cập :    2175227