Các vị trí quan trắc môi trường nước biển cho 2 giai đoạn bao gồm 14 vị trí quan trắc. Các thông số chủ yếu quan trắc môi trường nước biển được lựa chọn theo QCVN 10:2008/BTNMT bao gồm: pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As...Tần số quan trắc: 4 lần/năm.
STT
|
Điểm quan trắc
|
Chỉ tiêu đo đạc, phân tích
|
Tần suất
Lần/năm
|
MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
|
1.Huyện Tuy Phong
|
1.
|
Chùa Hang
|
pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
4
|
2.
|
Cà Ná
|
pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
4
|
3.
|
Phan Rí Cửa
|
pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
4
|
2. Huyện Hàm Thuận Nam
|
1.
|
Mũi Kê Gà
|
pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
4
|
2.
|
Biển Thuận Quý
|
pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
4
|
3. Thị xã La Gi
|
1.
|
Biển Đồi Dương
|
Nhiệt độ, pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
4
|
2.
|
Ngãnh Tam Tân
|
Nhiệt độ, pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
4
|
4. Huyện Hàm Tân
|
1.
|
Bãi biển Hàm Tân-Xã Thắng Hải.
|
pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
4
|
5. Thành phố Phan Thiết
|
1.
|
Biển Tiến Thành
|
pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
4
|
2.
|
Biển Hàm Tiến
|
pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
4
|
3.
|
Biển Vĩnh Thủy
|
pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
4
|
4.
|
Khu du lịch Hòn Rơm
|
pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
4
|
5.
|
Khu du lịch Phan Thiết – Mũi Né
|
pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
4
|
6. Huyện Phú Quý
|
1.
|
Huyện Phú Quý
|
pH, TSS, COD, DO, NH4+, coliform, dầu mỡ khoáng, Pb, Zn, Cd, Cu, As.
|
2
|
|